\(\S1.\) QUI TẮC CỘNG VÀ QUI TẮC NHÂN

Lỗi khi trích xuất lý thuyết từ dữ liệu

Phần 1. Trắc nghiệm bốn lựa chọn

Dạng 1. Sự dụng qui tắc cộng

Dạng 2. Sử dụng qui tắc nhân

Dạng 1. Sự dụng qui tắc cộng

Câu 1:

Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn một học sinh tiên tiến lớp \(11A\) hoặc lớp \(12B.\) Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết rằng lớp \(11A\) có \(31\) học sinh tiên tiến và lớp \(12B\) có \(22\) học sinh tiên tiến?

Đáp án: \(53\)

Lời giải:

\(\bullet \) Nếu chọn một học sinh lớp \(11A\) có \(31\) cách.

\(\bullet \) Nếu chọn một học sinh lớp \(12B\) có \(22\) cách.

Theo qui tắc cộng, ta có \(31+22=53\) cách chọn.

Câu 2:

Trên giá sách có \(10\) quyến sách Toán khác nhau, \(11\) quyển sách Văn khác nhau và \(7\) quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một quyển sách trong các quyển sách nói trên?

Đáp án: \(28\)

Lời giải:

Có \(10\) cách để chọn \(1\) quyển sách Toán, \(11\) cách để chọn \(1\) quyển sách Văn và \(7\) cách để chọn \(1\) quyển sách Tiếng Anh nên theo quy tắc cộng có \(28\) cách chọn một quyển sách trong các quyển sách nói trên.

Dạng 2. Sử dụng qui tắc nhân

Câu 1:

Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loại quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn?

Đáp án: \(75\)

Lời giải:

Để chọn thực đơn, ta có:

\(\bullet \) Có \(5\) cách chọn món ăn.

\(\bullet \) Có \(5\) cách chọn quả tráng miệng.

\(\bullet \) Có \(3\) cách chọn nước uống.

Vậy theo qui tắc nhân ta có \(5\times 5\times 3=75\) cách.

Câu 2:

Để đi từ thị trấn \(A\) đến thị trấn \(C\) phải qua thị trấn \(B\). Biết từ \(A\) đến \(B\) có \(4\) con đường, từ \(B\) đến \(C\) có \(5\) con đường. Khi đó số cách đi từ \(A\) đến \(C\) mà phải qua \(B\) là

Đáp án: \(20\)

Lời giải:

Từ \(A\) đến \(B\) có \(4\) cách đi.

Từ \(B\) đến \(C\) có \(5\) cách đi.

Theo quy tắc nhân, từ \(A\) đến \(C\) phải qua \(B\) có \(4\cdot5=20\) cách.

Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai

Dạng 1.

Dạng 2.

Dạng 3.

Dạng 4.

Dạng 1.

Dạng 2.

Dạng 3.

Dạng 4.

Phần 3. Tự luận

Dạng 1. Biết biểu thức

Dạng 2. Hàm hợp

Dạng 3. Ứng dụng thực tế

Dạng 1. Biết biểu thức

Lỗi khi tải dữ liệu từ /tuluan/t10/ch1/tlt10c8b1g1.tex

Dạng 2. Hàm hợp

Lỗi khi tải dữ liệu từ /tuluan/t10/ch1/tlt10c8b1g2.tex

Dạng 3. Ứng dụng thực tế

Lỗi khi tải dữ liệu từ /tuluan/t10/ch1/tlt10c8b1g3.tex