\(\S3.\) PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

Lỗi khi trích xuất lý thuyết từ dữ liệu

Phần 1. Trắc nghiệm bốn lựa chọn

Dạng 1. Phương trình dạng \(\sqrt{A}=\sqrt{B}\)

Dạng 2. Phương trình dạng \(\sqrt{A}=B\)

Dạng 1. Phương trình dạng \(\sqrt{A}=\sqrt{B}\)

Câu 1:

Giá trị \({x=2}\) là nghiệm của phương trình nào sau đây?

Đáp án: \(x+2=\sqrt {x^2-2x+16}\)

Lời giải:

Thay \(x=2\) vào \(4\) phương trình ta có

\(\bullet\,\) \(\sqrt {2^2-2-4}=\sqrt {2-4}\Leftrightarrow \sqrt {-2}=\sqrt {-2}\) (vô lí).

\(\bullet\,\) \(2-1=\sqrt {2-3}\Leftrightarrow 1=\sqrt {-1}\) (vô lí).

\(\bullet\,\) \(2+2=\sqrt {2^2-2\cdot2+16}\Leftrightarrow 4=4\) (đúng).

\(\bullet\,\) \(2+2=\sqrt {2^2+8\cdot2+4}\Leftrightarrow 4=\sqrt {24}\) (vô lí).

Vậy \({x=2}\) là nghiệm của phương trình \(x+2=\sqrt {x^2-2x+16}\).

Câu 2:

Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {x^2+3x-2}=\sqrt {1+x}\) là

Đáp án: \(S=\{1\}\)

Lời giải:

Ta có

\begin{eqnarray*}\sqrt {x^2+3x-2}=\sqrt {1+x}&\Rightarrow &x^2+3x-2=1+x\\&\Rightarrow & x^2+2x-3=0\\&\Rightarrow & \left[\begin{aligned}&x=1\\ & x=-3.\end{aligned}\right.\end{eqnarray*}

Thay \(x=1\) và \(x=-3\) vào phương trình bài ra ta thấy \(x=1\) thoả mãn.

Dạng 2. Phương trình dạng \(\sqrt{A}=B\)

Câu 1:

Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt{2x+3}=4\) là

Đáp án: \(S=\left\{\displaystyle\frac{13}{2}\right\}\)

Lời giải:

Câu 2:

Nghiệm của phương trình \(\sqrt{2x-1}=x\) là

Đáp án: \(x=1\)

Lời giải:

Phương trình \(\sqrt{2x-1}=x\Rightarrow 2x-1=x^2\Leftrightarrow x=1\).

Thử lại \(x=1\) vào phương trình thấy thỏa mãn.

Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai

Dạng 1.

Dạng 2.

Dạng 3.

Dạng 4.

Dạng 1.

Dạng 2.

Dạng 3.

Dạng 4.

Phần 3. Tự luận

Dạng 1. Biết biểu thức

Dạng 2. Hàm hợp

Dạng 3. Ứng dụng thực tế

Dạng 1. Biết biểu thức

Dạng 2. Hàm hợp

Dạng 3. Ứng dụng thực tế