\(\S4.\) PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT

Lỗi khi trích xuất lý thuyết từ dữ liệu

Phần 1. Trắc nghiệm bốn lựa chọn

Dạng 1. Phương trình mũ cơ bản

Dạng 2. Phương trình lôgarit cơ bản

Dạng 3. Bất phương trình mũ cơ bản

Dạng 4. Bất phương trình lôgarit cơ bản

Dạng 5. Phương trình mũ cùng cơ số

Dạng 6. Phương trình lôgarit cùng cơ số

Dạng 7. Bất phương trình mũ cùng cơ số

Dạng 8. Bất phương trình lôgarit cùng cơ số

Dạng 1. Phương trình mũ cơ bản

Câu 1:

Số nghiệm của phương trình \(2^{2x^2-5x+3}=1\) là

Đáp án: \(2\)

Lời giải:

Ta có \(2^{2x^2-5x+3}=1=2^0\) \(\Leftrightarrow 2x^2-5x+3=0\) \(\Leftrightarrow \left[\begin{aligned}&x=1 \\&x=\displaystyle\frac{3}{2}.\end{aligned}\right.\)

Câu 2:

Gọi \(x_1; x_2\) là các nghiệm của phương trình \(5^{x^2-5x+9}=125\). Tổng \(x_1+x_2\) bằng

Đáp án: \(5\)

Lời giải:

Phương trình \(5^{x^2-5x+9}=125\) \(\Leftrightarrow x^2-5x+9=3\) \(\Leftrightarrow x^2-5x+6=0\).

Nên \(x_1+x_2 =5\).

}

Dạng 2. Phương trình lôgarit cơ bản

Câu 1:

Phương trình \(\log_3(2x+1)=2\) có nghiệm là

Đáp án: \(x=4\)

Lời giải:

Ta có \(\log_3(2x+1)=2\Leftrightarrow 2x+1=9\Leftrightarrow x=4\).

Câu 2:

Phương trình \(\log_2(3x-2)=3\) có nghiệm là

Đáp án: \(x=\displaystyle\frac{10}{3}\)

Lời giải:

Trong điều kiện \(x>\displaystyle\frac{2}{3}\).

Phương trình tương đương với

\(3x-2=8\Leftrightarrow x=\displaystyle\frac{10}{3}\).

Dạng 3. Bất phương trình mũ cơ bản

Câu 1:

Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\left(\displaystyle\frac{1}{5}\right)^{x-1}<25\).

Đáp án: \(S = (-1;+\infty)\)

Lời giải:

Ta có

\(\left(\displaystyle\frac{1}{5}\right)^{x-1}<25\) \(\Leftrightarrow x-1>\log_{\frac{1}{5}}25\Leftrightarrow x-1 > -2\Leftrightarrow x>-1.\)

Câu 2:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\left(\displaystyle\frac{1}{2}\right)^x<4\).

Đáp án: \((-2;+\infty)\)

Lời giải:

Ta có \(\left(\displaystyle\frac{1}{2}\right)^x<4\Leftrightarrow x>\log_{\frac{1}{2}}4=-2\).

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \((-2;+\infty)\).

Dạng 4. Bất phương trình lôgarit cơ bản

Câu 1:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(\log_2{x}<1\) là

Đáp án: \(1 \)

Lời giải:

Ta có \(\log_2{x}<1\) \( \Leftrightarrow \) \(0

Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là \(1\).

}

Câu 2:

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\log_2{(x+2)} \leq 0\) là

Đáp án: \(S=\left(-2;-1\right]\)

Lời giải:

Ta có

\(\log_2{(x+2)}\leq 0\Leftrightarrow\begin{cases}x+2>0\\ x+2\leq2^0\end{cases}\) \(\Leftrightarrow\begin{cases}x>-2\\ x\leq -1\end{cases}\Leftrightarrow -2

Dạng 5. Phương trình mũ cùng cơ số

Câu 1:

Tổng lập phương các nghiệm của phương trình \(\left(2^x-2\right)\left(1-3^x\right)=0\) bằng

Đáp án: \(1\)

Lời giải:

Ta có \(\left(2^x-2\right)\left(1-3^x\right)=0\) \(\Leftrightarrow \left[\begin{aligned}&2^x=2\\&3^x=1\end{aligned}\right.\Leftrightarrow \left[\begin{aligned}&x=1\\&x=0.\end{aligned}\right.\)

Tổng lập phương các nghiệm bằng \(1\).

Câu 2:

Biết rằng phương trình \(2^{x^2-4x+2}=2^{x-4}\) có hai nghiệm phân biệt là \(x_1\), \(x_2\). Tính giá trị biểu thức \(S=x_1^4+x_2^4\).

Đáp án: \(S=97\)

Lời giải:

\(2^{x^2-4x+2}=2^{x-4}\) \(\Leftrightarrow x^2-4x+2=x-4\) \(\Leftrightarrow x^2-5x+6=0\) \(\Leftrightarrow \left[\begin{aligned}&x_1=2\\&x_2=3.\end{aligned}\right.\)

Suy ra \(S=x_1^4+x_2^4=2^4+3^4=97\).

Dạng 6. Phương trình lôgarit cùng cơ số

Câu 1:

Phương trình \( \log_2 (x-3)+\log_2 (x-1)=3\) có nghiệm là

Đáp án: \( x=5 \)

Lời giải:

Điều kiện \( x \ge 3 \).

Phương trình đã cho tương đương với

\(\log_{2}\left[(x-3)(x-1)\right]=3\) \(\Leftrightarrow x^2-4x-5 =0\) \(\Leftrightarrow \left[\begin{aligned}& x=-1 \text{ (loại)} \\&x=5.\end{aligned}\right.\)

Phương trình có nghiệm \( x=5 \)

Câu 2:

Tìm tập nghiệm của phương trình \(\log_3 x+2\log_9 (x-6)=3\).

Đáp án: \(\{9\}\)

Lời giải:

Điều kiện \(\begin{cases}x>0\\ x-6>0\end{cases}\Leftrightarrow x>6\).

Phương trình đã cho tương đương với

\begin{eqnarray*}& & \log_3 x+\log_3 (x-6)=3\\ & \Leftrightarrow & \log_3 x(x-6)=3\\ & \Leftrightarrow & x(x-6)=27\Leftrightarrow\left[\begin{aligned}&x=9\text{ (nhận)}\\&x=-3\text{ (loại).}\end{aligned}\right.\end{eqnarray*}

Dạng 7. Bất phương trình mũ cùng cơ số

Câu 1:

Tập nghiệm của bất phương trình \(4^x>2^{x+8}\) là

Đáp án: \((8;+\infty )\)

Lời giải:

Ta có \(4^x>2^{x+8}\) \( \Leftrightarrow 2^{2x}>2^{x+8}\) \(\Leftrightarrow 2x>x+8 \Leftrightarrow x>8\).

Câu 2:

Tập nghiệm của bất phương trình \(2^{2x}<2^{x+4}\) là

Đáp án: \((-\infty;4)\)

Lời giải:

Ta có \(2^{2x}<2^{x+4}\) \(\Leftrightarrow 2x

Dạng 8. Bất phương trình lôgarit cùng cơ số

Câu 1:

Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\log_2(3x-2)- \log_2(6-5x)>0.\)

Đáp án: \(S= \left( 1;\displaystyle\frac{6}{5}\right)\)

Lời giải:

Điều kiện xác định \(\begin{cases} 3x-2 >0\\ 6-5x>0\end{cases} \Leftrightarrow \displaystyle\frac{2}{3}

Bất phương trình

\begin{eqnarray*}& & \log_2(3x-2)- \log_2(6-5x)>0\\&\Leftrightarrow & \log_2 {\displaystyle\frac{3x-2}{6-5x} >0}\\&\Leftrightarrow & \displaystyle\frac{3x-2}{6-5x} >1\\ &\Leftrightarrow & \displaystyle\frac{8x -8}{6-5x}>0\\& \Leftrightarrow & 1

Câu 2:

Bất phương trình \(\log_2(3x-2)>\log_2(6-5x)\) có tập nghiệm là

Đáp án: \(\left(1;\displaystyle\frac{6}{5}\right)\)

Lời giải:

\(\log_2(3x-2)>\log_2(6-5x)\Leftrightarrow \begin{cases}3x-2>6-5x\\6-5x>0\end{cases}\) \(\Leftrightarrow \begin{cases}x>1\\ x<\displaystyle\frac{6}{5}\end{cases}\) \(\Leftrightarrow 1

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\left(1;\displaystyle\frac{6}{5}\right)\).

Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai

Dạng 1.

Dạng 2.

Dạng 3.

Dạng 4.

Dạng 1.

Dạng 2.

Dạng 3.

Dạng 4.

Phần 3. Tự luận

Cơ bản

Nâng cao

Ứng dụng thực tế

Cơ bản

Nâng cao

Ứng dụng thực tế