\(\S3.\) NHỊ THỨC NIUTƠN

Lỗi khi trích xuất lý thuyết từ dữ liệu

Phần 1. Trắc nghiệm bốn lựa chọn

Dạng 1. Đếm số hạng trong khai triển

Dạng 2. Khai triển nhị thức

Dạng 3. Xác định số hạng (hệ số) trong khai triển

Dạng 4. Tính tổng tất cả hệ số trong khai triển

Dạng 5. Tính tổng

Dạng 1. Đếm số hạng trong khai triển

Câu 1:

Khai triển nhị thức New-tơn \(\left(x+5y\right)^{2020}\) có bao nhiêu hạng tử?

Đáp án: \(2021\)

Lời giải:

Khai triển \(\left(x+5y\right)^{2020}\) có \(2020+1=2021\) hạng tử.

Câu 2:

Khi khai triển nhị thức Newton \((a+b)^4\) thì số các hạng tử là

Đáp án: \(5\)

Lời giải:

Số các hạng tử khi khai triển nhị thức Newton \((a+b)^4\) là \(5\).

Dạng 2. Khai triển nhị thức

Câu 1:

Khai triển nhị thức \((x-2)^4\) ta được biểu thức nào sau đây?

Đáp án: \(x^4-8x^3+24x^2-32x+16\)

Lời giải:

Ta có \(\displaystyle (x-2)^4 =\sum \limits_{k=0}^4 \mathrm{C}_4^k \cdot x^{4-k} \cdot (-2)^k\) \(=x^4-8x^3+24x^2-32x+16.\)

Câu 2:

Số hạng nào sau đây không thuộc dãy khai triển của nhị thức \((2x+3)^5\)?

Đáp án: \(\mathrm{C}_5^0(2x)^5 3\)

Lời giải:

Ta có \((2x+3)^5=\displaystyle\sum\limits_{k=0}^{5}{\mathrm{C}_5^k (2x)^{5-k}3^k}\).

Với \(k=0\), suy ra số hạng thứ nhất là \(\mathrm{C}_5^0 (2x)^5\).

Dạng 3. Xác định số hạng (hệ số) trong khai triển

Câu 1:

Tìm hệ số của \(x^5\) trong khai triển của đa thức \(x(1+2x)^5\)

Đáp án: \(80\)

Lời giải:

Có \(x(1+2x)^5=x\displaystyle\sum_{k=0}^{5}\mathrm{C}_{5}^k \cdot \left(1\right)^{5-k} \cdot (2x)^k\) \(=\displaystyle\sum_{k=0}^{5}\mathrm{C}_{5}^k \cdot 2^k \cdot x^{k+1}\).

Hệ số chứa \(x^5\) nên \(k+1=5\Leftrightarrow k=4\).

Vậy hệ số chứa \(x^5\) trong khai triển là \(\mathrm{C}_5^4\cdot 2^4=80\).

Câu 2:

Hệ số của số hạng thứ \(3\) trong khai triển \((2-x)^5\) theo lũy thừa tăng dần của \(x\) là

Đáp án: \(80\)

Lời giải:

Số hạng thứ \(k+1\) trong khai triển là \(T_{k+1}=\mathrm{C}_5^k\cdot 2^{5-k}\cdot (-1)^k\cdot x^k\).

Số hạng thứ \(3\) ứng với \(k=2\), suy ra hệ số của số hạng thứ \(3\) là \(\mathrm{C}_5^2\cdot 2^3\cdot (-1)^2=80\).

Dạng 4. Tính tổng tất cả hệ số trong khai triển

Câu 1:

Từ khai triển biểu thức \( (x +1)^{10} \) thành đa thức. Tổng các hệ số của đa thức là

Đáp án: \(1024\)

Lời giải:

Ta có \( \displaystyle (x +1)^{10}=\sum_{k=0}^{10} \mathrm{C}^k_{10}x^{10-k}\).

Tổng các hệ số là \(\displaystyle\sum_{k=0}^{10} \mathrm{C}^k_{10}=2^{10}=1024\).

Câu 2:

Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức \((1-3x)^5\) thành đa thức bằng

Đáp án: \(-32\)

Lời giải:

Tổng hệ số trong khai triển nhị thức \((1-3x)^5\) bằng \((1-3\cdot 1)^5=(-2)^5=-32\).

Dạng 5. Tính tổng

Câu 1:

Tổng \(\mathrm{C}_{2018}^1+\mathrm{C}_{2018}^2+\cdots+\mathrm{C}_{2018}^{2018}\) bằng

Đáp án: \( 2^{2018}-1 \)

Lời giải:

Theo CT (1), ta có \(\mathrm{C}_{2018}^1+\mathrm{C}_{2018}^2+\cdots+\mathrm{C}_{2018}^{2018}\) \(=2^{2018}-\mathrm{C}_{2018}^0=2^{2018}-1\).

Câu 2:

Giá trị của biểu thức \(S=2^4C_4^0-2^3\cdot 3 C_4^1 + 2^2\cdot 3^2C_4^2 - 2\cdot 3^3 C_4^3 + C_4^4 3^4\) bằng

Đáp án: \(1\)

Lời giải:

Ta có

\((a-b)^4\) \(=C_4^0a^4 - C_4^1 a^3 b + C_4^2 a^2 b^2 - C_4^3 a b^3 + C_4^4 b^4.\)

Thay \(a=2\), \(b=3\), ta được

\((2-3)^4\) \(=C_4^0 2^4 - C_4^1 2^3\cdot 3 + C_4^2 2^2\cdot 3^2 - C_4^3 2\cdot3^3 + C_4^4 3^4\) \(\Rightarrow S=(-1)^4=1.\)

Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai

Dạng 1. Đếm số hạng trong khai triển

Dạng 2.

Dạng 3.

Dạng 4.

Dạng 1. Đếm số hạng trong khai triển

Dạng 2.

Dạng 3.

Dạng 4.

Phần 3. Tự luận

Dạng 1. Đếm số hạng trong khai triểnBiết biểu thức

Dạng 2. Hàm hợp

Dạng 3. Ứng dụng thực tế

Dạng 1. Đếm số hạng trong khai triểnBiết biểu thức

Dạng 2. Hàm hợp

Dạng 3. Ứng dụng thực tế