Dạng 1. Đếm số hạng trong khai triển
Dạng 3. Xác định số hạng (hệ số) trong khai triển
Dạng 4. Tính tổng tất cả hệ số trong khai triển
Câu 1:
Khai triển biểu thức \((1+x)^{12}\) thành đa thức. Số hạng tử trong đa thức là
Đáp án: \(13\)
Lời giải:
Khai triển biểu thức \((1+x)^{12}\), số mũ \(n=12\), thành đa thức nên ta có số hạng tử là \(n+1=12+1=13\).
Câu 2:
Khai triển nhị thức New-tơn \(\left(x+5y\right)^{2020}\) có bao nhiêu hạng tử?
Đáp án: \(2021\)
Lời giải:
Khai triển \(\left(x+5y\right)^{2020}\) có \(2020+1=2021\) hạng tử.
Câu 1:
Cho khai triển \(\left(2 x-y^{2}\right)^{6}= 64 \mathrm{C}_{6}^{0} x^{6}-32 \mathrm{C}_{6}^{1} x^{5} y^{2}+16 \mathrm{C}_{6}^{2} x^{4} y^{4}+\cdots+4 \mathrm{C}_{6}^{4} x^{2} y^{8}-2 \mathrm{C}_{6}^{5} x y^{10}+\mathrm{C}_{6}^{6} y^{12}\). Số hạng trong dấu \(\ldots\) (dấu ba chấm) là
Đáp án: \(-\mathrm{C}_{6}^{3}(2 x)^{3} y^{6}\)
Lời giải:
Ta có \(\left(2 x-y^{2}\right)^{6}=64 \mathrm{C}_{6}^{0} x^{6}-32 \mathrm{C}_{6}^{1} x^{5} y^{2}+16 \mathrm{C}_{6}^{2} x^{4} y^{4}-\mathrm{C}^{3}_{6}(2x)^{3}(y^2)^{3}\) \(+4 \mathrm{C}_{6}^{4} x^{2} y^{8}-2 \mathrm{C}_{6}^{5} x y^{10}+\mathrm{C}_{6}^{6} y^{12}\).
Vậy số hạng trong dấu \(\ldots\) là \(-\mathrm{C}_{6}^{3}(2 x)^{3} y^{6}\).
Câu 2:
Số hạng nào sau đây không thuộc dãy khai triển của nhị thức \((2x+3)^5\)?
Đáp án: \(\mathrm{C}_5^0(2x)^5 3\)
Lời giải:
Ta có \((2x+3)^5=\displaystyle\sum\limits_{k=0}^{5}{\mathrm{C}_5^k (2x)^{5-k}3^k}\).
Với \(k=0\), suy ra số hạng thứ nhất là \(\mathrm{C}_5^0 (2x)^5\).
Câu 1:
Tìm số hạng thứ \(5\) trong khai triển nhị thức \(\left(2x-1 \right)^7 \).
Đáp án: \(280 x^3\)
Lời giải:
Số hạng thứ \(k+1\) trong khai triển \(\left(a+b\right)^n \) là \(T_{k+1} = \mathrm{C}^k_n a^{n-k} b^k\).
Số hạng thứ \(5\) trong khai triển (ứng với \(k = 4\)) là
\(T_5 =\mathrm{C}^4_7 \cdot (2x)^3 \cdot (-1)^4= 280x^3.\)
Câu 2:
Hệ số của \(x^{4}\) trong khai triển \((x-2)^{6}\) là:
Đáp án: \(60\)
Lời giải:
Ta có \(T_{k+1}=C_{6}^{k}x^{k}\cdot (-2)^{6-k}\).
Theo giả thiết số hạng chứa \(x^{4}\) trong khai triển \((x-2)^{6}\) nên \(k=4 \).
Hệ số hạng của \(x^{4}\) trong khai triển \((x-2)^{6}\) là \(C_{6}^{4}\cdot 2^2=60\).
Câu 1:
Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức \((1-2x)^4\) thành đa thức bằng
Đáp án: \(1\)
Lời giải:
Tổng hệ số trong khai triển nhị thức \((1-2x)^4\) bằng \((1-2\cdot 1)^4=(-1)^4=1\).
Câu 2:
Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức \((3x-7)^4\) thành đa thức bằng
Đáp án: \(256\)
Lời giải:
Tổng hệ số trong khai triển nhị thức \((3x-7)^4\) bằng \((3\cdot 1-7)^5=(-4)^4=256\).
Câu 1:
Tổng \(\mathrm{C}_{2018}^1+\mathrm{C}_{2018}^2+\cdots+\mathrm{C}_{2018}^{2018}\) bằng
Đáp án: \( 2^{2018}-1 \)
Lời giải:
Theo CT (1), ta có \(\mathrm{C}_{2018}^1+\mathrm{C}_{2018}^2+\cdots+\mathrm{C}_{2018}^{2018}\) \(=2^{2018}-\mathrm{C}_{2018}^0=2^{2018}-1\).
Câu 2:
Tổng \(\mathrm{C}_{2020}^1+\mathrm{C}_{2020}^2+\mathrm{C}_{2020}^3+\cdots +\mathrm{C}_{2020}^{2020}\) bằng
Đáp án: \(2^{2020}-1\)
Lời giải:
\begin{eqnarray*}(x+1)^{2020}=\mathrm{C}_{2020}^0+\mathrm{C}_{2020}^1x+\mathrm{C}_{2020}^2x^2+\mathrm{C}_{2020}^3x^3+\cdots +\mathrm{C}_{2020}^{2020}x^{2020}.\end{eqnarray*}
Do đó, \(2^{2020}=\mathrm{C}_{2020}^0+\mathrm{C}_{2020}^1+\mathrm{C}_{2020}^2+\mathrm{C}_{2020}^3+\cdots +\mathrm{C}_{2020}^{2020}\).
Vậy
\(\mathrm{C}_{2020}^1+\mathrm{C}_{2020}^2+\mathrm{C}_{2020}^3+\cdots +\mathrm{C}_{2020}^{2020}=2^{2020}-1.\)
Dạng 1. Đếm số hạng trong khai triển
Dạng 1. Đếm số hạng trong khai triểnBiết biểu thức