Dạng 1. Đếm số hạng trong khai triển
Dạng 3. Xác định số hạng (hệ số) trong khai triển
Dạng 4. Tính tổng tất cả hệ số trong khai triển
Câu 1:
Khai triển nhị thức New-tơn \(\left(x+5y\right)^{2020}\) có bao nhiêu hạng tử?
Đáp án: \(2021\)
Lời giải:
Khai triển \(\left(x+5y\right)^{2020}\) có \(2020+1=2021\) hạng tử.
Câu 2:
Khi khai triển nhị thức Newton \((a+b)^4\) thì số các hạng tử là
Đáp án: \(5\)
Lời giải:
Số các hạng tử khi khai triển nhị thức Newton \((a+b)^4\) là \(5\).
Câu 1:
Khai triển nhị thức \((x-2)^4\) ta được biểu thức nào sau đây?
Đáp án: \(x^4-8x^3+24x^2-32x+16\)
Lời giải:
Ta có \(\displaystyle (x-2)^4 =\sum \limits_{k=0}^4 \mathrm{C}_4^k \cdot x^{4-k} \cdot (-2)^k\) \(=x^4-8x^3+24x^2-32x+16.\)
Câu 2:
Số hạng nào sau đây không thuộc dãy khai triển của nhị thức \((2x+3)^5\)?
Đáp án: \(\mathrm{C}_5^0(2x)^5 3\)
Lời giải:
Ta có \((2x+3)^5=\displaystyle\sum\limits_{k=0}^{5}{\mathrm{C}_5^k (2x)^{5-k}3^k}\).
Với \(k=0\), suy ra số hạng thứ nhất là \(\mathrm{C}_5^0 (2x)^5\).
Câu 1:
Tìm hệ số của \(x^5\) trong khai triển của đa thức \(x(1+2x)^5\)
Đáp án: \(80\)
Lời giải:
Có \(x(1+2x)^5=x\displaystyle\sum_{k=0}^{5}\mathrm{C}_{5}^k \cdot \left(1\right)^{5-k} \cdot (2x)^k\) \(=\displaystyle\sum_{k=0}^{5}\mathrm{C}_{5}^k \cdot 2^k \cdot x^{k+1}\).
Hệ số chứa \(x^5\) nên \(k+1=5\Leftrightarrow k=4\).
Vậy hệ số chứa \(x^5\) trong khai triển là \(\mathrm{C}_5^4\cdot 2^4=80\).
Câu 2:
Hệ số của số hạng thứ \(3\) trong khai triển \((2-x)^5\) theo lũy thừa tăng dần của \(x\) là
Đáp án: \(80\)
Lời giải:
Số hạng thứ \(k+1\) trong khai triển là \(T_{k+1}=\mathrm{C}_5^k\cdot 2^{5-k}\cdot (-1)^k\cdot x^k\).
Số hạng thứ \(3\) ứng với \(k=2\), suy ra hệ số của số hạng thứ \(3\) là \(\mathrm{C}_5^2\cdot 2^3\cdot (-1)^2=80\).
Câu 1:
Từ khai triển biểu thức \( (x +1)^{10} \) thành đa thức. Tổng các hệ số của đa thức là
Đáp án: \(1024\)
Lời giải:
Ta có \( \displaystyle (x +1)^{10}=\sum_{k=0}^{10} \mathrm{C}^k_{10}x^{10-k}\).
Tổng các hệ số là \(\displaystyle\sum_{k=0}^{10} \mathrm{C}^k_{10}=2^{10}=1024\).
Câu 2:
Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức \((1-3x)^5\) thành đa thức bằng
Đáp án: \(-32\)
Lời giải:
Tổng hệ số trong khai triển nhị thức \((1-3x)^5\) bằng \((1-3\cdot 1)^5=(-2)^5=-32\).
Câu 1:
Tổng \(\mathrm{C}_{2018}^1+\mathrm{C}_{2018}^2+\cdots+\mathrm{C}_{2018}^{2018}\) bằng
Đáp án: \( 2^{2018}-1 \)
Lời giải:
Theo CT (1), ta có \(\mathrm{C}_{2018}^1+\mathrm{C}_{2018}^2+\cdots+\mathrm{C}_{2018}^{2018}\) \(=2^{2018}-\mathrm{C}_{2018}^0=2^{2018}-1\).
Câu 2:
Giá trị của biểu thức \(S=2^4C_4^0-2^3\cdot 3 C_4^1 + 2^2\cdot 3^2C_4^2 - 2\cdot 3^3 C_4^3 + C_4^4 3^4\) bằng
Đáp án: \(1\)
Lời giải:
Ta có
\((a-b)^4\) \(=C_4^0a^4 - C_4^1 a^3 b + C_4^2 a^2 b^2 - C_4^3 a b^3 + C_4^4 b^4.\)
Thay \(a=2\), \(b=3\), ta được
\((2-3)^4\) \(=C_4^0 2^4 - C_4^1 2^3\cdot 3 + C_4^2 2^2\cdot 3^2 - C_4^3 2\cdot3^3 + C_4^4 3^4\) \(\Rightarrow S=(-1)^4=1.\)
Dạng 1. Đếm số hạng trong khai triển
Dạng 1. Đếm số hạng trong khai triểnBiết biểu thức