\(\S2.\) CÁC QUI TẮC TÍNH ĐẠO HÀM

Lỗi khi trích xuất lý thuyết từ dữ liệu

Phần 1. Trắc nghiệm bốn lựa chọn

Dạng 1. Tính đạo hàm của hàm đa thức

Dạng 2. Tính đạo hàm của hàm phân thức

Dạng 3. Tính đạo hàm của hàm số có chứa căn thức

Dạng 4. Tính đạo hàm của hàm số có chứa hàm lượng giác

Dạng 5. Tính đạo hàm của hàm số có chứa hàm lũy thừa

Dạng 6. Tính đạo hàm của hàm số có chứa hàm lôgarit

Dạng 7. Tính đạo hàm bằng công thức \((u^n)'=n\cdot u^{n-1}u'\)

Dạng 8. Tính đạo hàm bằng công thức \((u\cdot v)'=u'v+uv'\)

Dạng 9. Tính đạo hàm bằng công thức \(\left(\dfrac{u}{v}\right)'=\dfrac{u'v-uv'}{v^2}\)

Dạng 10. Tính đạo hàm của hàm hợp

Dạng 11. Tính đạo hàm cấp hai

Dạng 1. Tính đạo hàm của hàm đa thức

Câu 1:

Hàm số nào dưới đây có đạo hàm là \(y'=2(3x-1)\)?

Đáp án: \( y=3x^2-2x+7\)

Lời giải:

Xét \(y=3x^2-2x+7\).

Ta có \(y'=6x-2=2(3x-1)\).

Câu 2:

Đạo hàm của hàm số \(y=\displaystyle\frac{1}{4}-\displaystyle\frac{1}{3}x+x^{2}-0,25 x^{4}\) là

Đáp án: \(y'=-\displaystyle\frac{1}{3}+2 x-x^{3}\)

Lời giải:

Ta có \( y'=-\displaystyle\frac{1}{3}+2x-x^3 \).

}

Dạng 2. Tính đạo hàm của hàm phân thức

Câu 1:

Đạo hàm của hàm số \(y=\displaystyle\frac{3 x+1}{2 x+1}\) là

Đáp án: \(\displaystyle\frac{1}{(2 x+1)^2}\)

Lời giải:

Ta có \(y'=\displaystyle\frac{3(2x+1)-2(3x+1)}{(2x+1)^2}=\displaystyle\frac{1}{(2x+1)^2}\).

Câu 2:

Tính đạo hàm của hàm số \(y=\displaystyle\frac{x(1-3x)}{x+1}\).

Đáp án: \(y'=\displaystyle\frac{-3x^2-6x+1}{(x+1)^2}\)

Lời giải:

\(\bullet\,\) Ta có \(y=\displaystyle\frac{x(1-3x)}{x+1}=\displaystyle\frac{x-3x^2}{x+1}\).

\(\bullet\,\) Suy ra \(y'=\displaystyle\frac{(x-3x^2)'(x+1)-(x-3x^2)(x+1)'}{(x+1)^2}\) \(=\displaystyle\frac{(1-6x)(x+1)-(x-3x^2)}{(x+1)^2}=\displaystyle\frac{-3x^2-6x+1}{(x+1)^2}.\)

Dạng 3. Tính đạo hàm của hàm số có chứa căn thức

Câu 1:

Hàm số \(f(x)=\sqrt{4x^2+8x+5}\) có đạo hàm là \(f'(x)=\displaystyle\frac{ax+b}{\sqrt{4x^2+8x+5}}\), với \(a\), \(b\) là các số nguyên dương. Tổng \(a+b\) bằng

Đáp án: \(a+b=8\)

Lời giải:

Ta có \(f'(x)=\displaystyle\frac{\left(4x^2+8x+5\right)'}{2\sqrt{4x^2+8x+5}}\) \(=\displaystyle\frac{8x+8}{2\sqrt{4x^2+8x+5}}\) \(=\displaystyle\frac{4x+4}{\sqrt{4x^2+8x+5}}\).

Vậy \(a+b=4+4=8\).

Câu 2:

Tính đạo hàm của hàm số \(y=\sqrt{x^2+1}.\)

Đáp án: \(\displaystyle\frac{x}{\sqrt{x^2+1}}\)

Lời giải:

Áp dụng công thức ta có

\(y'=\displaystyle\frac{(x^2+1)'}{2 \sqrt{x^2+1}}\) \(=\displaystyle\frac{2x}{2 \sqrt{x^2+1}}=\displaystyle\frac{x}{\sqrt{x^2+1}}.\)

Dạng 4. Tính đạo hàm của hàm số có chứa hàm lượng giác

Câu 1:

Cho hàm số \(f(x)=\sin2x\). Khi đó \(f'\left(\displaystyle\frac{\pi}{4}\right)=?\)

Đáp án: \(0\)

Lời giải:

Ta có: \(f'(x)=2\cos2x\Rightarrow f'\left(\displaystyle\frac{\pi}{4}\right)=2\cos\left(2\cdot\displaystyle\frac{\pi}{4}\right)=2\cos\displaystyle\frac{\pi}{2}=0\).

Câu 2:

Đạo hàm của hàm số \(y=\cos 7 x\) là

Đáp án: \(y'=-7 \sin 7 x\)

Lời giải:

Ta có \(y'=-7 \sin 7 x\).

Dạng 5. Tính đạo hàm của hàm số có chứa hàm lũy thừa

Câu 1:

Hàm số \(f(x)=7^{x^2+6}\) có đạo hàm là

Đáp án: \(f'(x)=2x\cdot 7^{x^2+6}\ln 7\)

Lời giải:

Áp dụng công thức đạo hàm:

\begin{eqnarray*}&& \left(a^u\right)’=u'\cdot a^u\cdot \ln a \\&\Rightarrow &f'(x)=\left(7^{x^2+6}\right)’ \\&\Rightarrow &f'(x)=\left(x^2+6\right)’7^{x^2+6}\ln 7 \\&\Rightarrow &f'(x)=2x\cdot 7^{x^2+6}\ln 7.\end{eqnarray*}

Câu 2:

Đạo hàm của hàm số \(y=3^{2x}\) bằng

Đáp án: \(y'=2\cdot 3^{2x}\ln 3\)

Lời giải:

Ta có \(y'=2\cdot 3^{2x}\ln 3\).

Dạng 6. Tính đạo hàm của hàm số có chứa hàm lôgarit

Câu 1:

Đạo hàm của hàm số \(y=\log_5 x\) là

Đáp án: \(y'=\displaystyle\frac{1}{x\ln 5}\)

Lời giải:

Ta có \(y'=\displaystyle\frac{1}{x\ln 5}\).

Câu 2:

Hàm số \(y=\ln(x^2+1)\) có đạo hàm là

Đáp án: \(\displaystyle\frac{2x}{x^2+1}\)

Lời giải:

Ta có \(y'=\left(\ln(x^2+1)\right)'\) \(=\displaystyle\frac{(x^2+1)'}{x^2+1}\) \(= \displaystyle\frac{2x}{x^2+1}\).

Dạng 7. Tính đạo hàm bằng công thức \((u^n)'=n\cdot u^{n-1}u'\)

Câu 1:

Đạo hàm của hàm số \(y=(4x^4-3x)^{11}\) là

Đáp án: \(11(16x^3-3)(4x^4-3x)^{10}\)

Lời giải:

Ta có \(y'=11(4x^4-3x)^{10}(4x^4-3x)'\) \(=11(16x^3-3)(4x^4-3x)^{10}\).

Câu 2:

Đạo hàm của hàm số \(f(x)=(2x^2-1)^2\) tại \(x_0=\sqrt{2}\) bằng

Đáp án: \(f'(\sqrt{2})=24\sqrt{2}\)

Lời giải:

Ta có \(f'(x)=8x(2x^2-1)\) \( \Rightarrow f'(\sqrt{2})=24\sqrt{2}\).

}

Dạng 8. Tính đạo hàm bằng công thức \((u\cdot v)'=u'v+uv'\)

Câu 1:

Cho hàm số \(y=2\sin 3x \cdot \cos 5x\). Đạo hàm của hàm số là

Đáp án: \(2(4\cos 8x-\cos 2x)\)

Lời giải:

\(y=2\sin 3x \cdot \cos 5x=\sin 8x - \sin 2x\)

\(y'=(\sin 8x)' - (\sin 2x)'\) \(=8\cos 8x - 2\cos 2x\) \(=2(4\cos 8x-\cos 2x)\).

Câu 2:

Tính đạo hàm của hàm số: \(y=x\tan 2x\).

Đáp án: \(2x\tan^22x+\tan 2x+2x\)

Lời giải:

\(y=x\tan 2x \Rightarrow y'=(x))\tan 2x+x{\left(\tan 2x\right)}'\) \(=\tan 2x+x\displaystyle\frac{(2x)'}{\cos^22x}\) \(=\tan 2x+\displaystyle\frac{2x}{\cos^22x}\) \(=2x\tan^22x+\tan 2x+2x\).

Dạng 9. Tính đạo hàm bằng công thức \(\left(\dfrac{u}{v}\right)'=\dfrac{u'v-uv'}{v^2}\)

Câu 1:

Hàm số \(f(x)=\displaystyle\frac{3^{2-x}}{2^{x}}\) có đạo hàm là

Đáp án: \(f'(x)=-9\cdot 6^{-x}\ln 6\)

Lời giải:

Ta có \(f(x)=\displaystyle\frac{9}{6^{x}}=9\cdot 6^{-x}\), suy ra \(f'(x)=-9\cdot 6^{-x}\ln 6\).

}

Câu 2:

Cho hàm số \(y=\displaystyle\frac{\sin x-\cos x}{\sin x+\cos x}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

Đáp án: \(y'=\displaystyle\frac{2}{1+\sin 2x}\)

Lời giải:

Ta có

\begin{eqnarray*}y'&=&\displaystyle\frac{(\sin x-\cos x)'(\sin x+\cos x)-(\sin x-\cos x)(\sin x+\cos x)'}{(\sin x+\cos x)^2}\\&=&\displaystyle\frac{(\cos x+\sin x)(\sin x+\cos x)-(\sin x-\cos x)(\cos x-\sin x)'}{1+2\sin x\cos x}\\&=&\displaystyle\frac{(\sin x+\cos x)^2+(\sin x-\cos x)^2}{1+\sin 2x}\\&=& \displaystyle\frac{1+\sin 2x+1-\sin 2x}{1+\sin 2x}\\&=&\displaystyle\frac{2}{1+\sin 2x}.\end{eqnarray*}

}

Dạng 10. Tính đạo hàm của hàm hợp

Câu 1:

Hàm số \(f(x)=\log_7(x\mathrm{e}^x)\) có đạo hàm là

Đáp án: \(\displaystyle\frac{x+1}{x\ln 7}\)

Lời giải:

Ta có\(\left[f(x)\right]'=\left[\log_7\left(x\mathrm{e}^x\right)\right]'\) \(=\displaystyle\frac{\left(x\mathrm{e}^x\right)'}{x\mathrm{e}^x\ln 7}\) \(=\displaystyle\frac{\mathrm{e}^x+x\mathrm{e}^x}{x\mathrm{e}^x\ln 7}\) \(=\displaystyle\frac{\mathrm{e}^x\left(1+x\right)}{x\mathrm{e}^x\ln 7}\) \(=\displaystyle\frac{1+x}{x\ln 7}\).

Câu 2:

Tính đạo hàm của hàm số \(y=\log\left(1+\sqrt{x+1}\right)\).

Đáp án: \(y' = \displaystyle\frac{1}{2\sqrt{x+1}\left(1+\sqrt{x+1}\right)\ln 10}\)

Lời giải:

Hàm số đã cho xác định khi \(x\geq -1\).

Với mọi \(x>-1\) ta có

\(y' = \displaystyle\frac{\left(1+\sqrt{x+1}\right)'}{\left(1+\sqrt{x+1}\right)\ln 10}\) \(= \displaystyle\frac{1}{2\sqrt{x+1}\left(1+\sqrt{x+1}\right)\ln 10}.\)

Dạng 11. Tính đạo hàm cấp hai

Câu 1:

Tính đạo hàm cấp hai của hàm số \(y=\sin 5x\cos 2x.\)

Đáp án: \(y''=-\displaystyle\frac{49}{2}\sin 7x-\displaystyle\frac{9}{2}\sin 3x\)

Lời giải:

\(\bullet\,\) Ta có \(y=\sin 5x\cos 2x=\displaystyle\frac{1}{2}\left(\sin 7x+\sin 3x\right)\).

\(\bullet\,\) Suy ra \(y'=\displaystyle\frac{1}{2}\left(7\cos 7x+3\cos 3x\right)\) \(\Rightarrow y''=\displaystyle\frac{1}{2}\left(-49\sin 7x-9\sin 3x\right)\).

Câu 2:

Cho hàm số \(y=\displaystyle\frac{1}{2}x^2+x+1\). Tính giá trị biểu thức \(M=(y')^2-2yy''\).

Đáp án: \(M=-1\)

Lời giải:

\(\bullet\,\) Ta có \(y=\displaystyle\frac{1}{2}x^2+x+1\Rightarrow y'=x+1\) và \(y''=1\).

\(\bullet\,\) Khi đó \(M=\left(y'\right)^2-2y\cdot y''=(x+1)^2-2\left(\displaystyle\frac{1}{2}x^2+x+1\right)=x^2+2x+1-x^2-2x-2=-1.\)

Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai

Dạng 1.

Dạng 2.

Dạng 3.

Dạng 4.

Dạng 1.

Dạng 2.

Dạng 3.

Dạng 4.

Phần 3. Tự luận

Dạng 1. Biết biểu thức

Dạng 2. Hàm hợp

Dạng 3. Ứng dụng thực tế

Dạng 1. Biết biểu thức

Dạng 2. Hàm hợp

Dạng 3. Ứng dụng thực tế